Nhật Bản là một nước có nền công nghệ hiện đại bậc nhất thế giới. Những thiết bị cửa tự động Nhật Bản được áp dụng những kĩ thuật công nghệ hiện đại đem lại trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng,không chỉ được người dân trong nước sử dụng và yêu thích mà cửa tự động Nhật Bản còn được sử dụng rất rộng rãi ở những nước như Anh,Mỹ và trong đó có cả Việt Nam.
Sản phẩm đa dạng về kiểu dáng và mẫu mã để người tiêu dùng có thể lựa chọn tùy theo sở thích hoặc mục đích cả nhân của mình, có những dạng như cửa trượt cong,cửa mở cánh tự động hay cửa trượt xếp lớp,…
Cửa trượt tự động hay còn gọi là cửa trượt xếp lớp, chúng có cấu tạo và nguyên lí hoạt động như nhau. Những loại cửa này khi có người tới gần sẽ trượt tự động sang đều hai bên và cách cửa thường xếp chồng lên nhau tùy vào kích thước và thiết kế của sản phẩm là cửa 2 cánh hoặc cửa 4 cánh.
Ưu điểm của loại cửa này đó là có cấu tạo đơn giản, lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng nên rất tiện lợi cho việc tháo lắp và sửa chữa.
Đây là loại cửa được ứng dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay với mẫu mã đa dạng. Cấu tạo của cửa mở cánh tự động gồm động cơ, pully nối dây curoa với động cơ,kẹp kính,thanh ray, bộ cảm biến,…
Mỗi khi cửa gặp vật cản thì sẽ tự động đảo chiều. Đặc biệt với cảm biến an toàn gắn ngay trên cánh cửa sẽ tránh được những trường hợp va chạm người hoặc đồ vật trong phạm vi hoạt động của cửa.
MODEL: 160KMCL | MODEL: 200KMCL |
MODEL: 250KMCL
|
Tải trọng: 80Kg/Cánh Thông thủy tối đa: 2100mm | Tải trọng: 100Kg/Cánh Thông thủy tối đa: 2500mm |
Tải trọng: 120Kg/Cánh
|
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN | - 01 Board nguồn 230VAC/50Hz- 100V/12V - 01 Mô tơ điện một chiều 100V - 01 Bộ điều khiển Micro Computer - 02 Mắt cảm biến hồng ngoại - 01 Ray trượt cửa tự động - 01 Dây curoa răng cưa (T- belt) - 04 Con lăn cửa tự động - 01 Buly tải và chốt chặn hành trình - 01 Cuộn dây curoa SM8 | Các phụ kiện tùy chọn Teraoka:
|
Điện năng tiêu thụ: 60W | Điện năng tiêu thụ: 90W | Điện năng tiêu thụ: 110W
|
Tốc độ đóng/mở: 100-500mm/giây/cánh | Tốc độ đóng/mở: 100-500mm/giây/cánh | Tốc độ đóng/mở: 100-500mm/giây/cánh
|
Thông số kỹ thuật | |||
| Cao 95mm x Sâu 120mm | ||
Bề mặt tiêu chuẩn
| Oxi hóa Anot màu đồng/bạc | ||
Nguồn cấp
| 110 – 240VAC 50/60Hz (+10%/-15%) | ||
Nguồn cấp cảm biến
| 24VDC 2A | ||
Dạng mô tơ
| Mô tơ chổi than điện một chiều | ||
| 115V | ||
Trọng lượng cánh cửa
| 250kg | ||
Tự kiểm tra phát hiện
| Lỗi cảm biến an toàn | ||
Tín hiệu đầu vào |
| ||
Tín hiệu đầu ra |
| ||
|
| ||
Góc chặn cảm biến (phía kéo) |
| ||
Góc chặn cảm biến (phía đẩy)
| Có thể cài đặt – từ 0 – 60 độ | ||
Phương thức bảo vệ mạch
| Đóng thông thường | ||
Hiển thị trạng thái/cài đặt cửa
| LCD display | ||
Tính năng cơ bản | Vận hành tự động,tiết kiệm năng lượng, Vận hành không dùng tay đẩy,khuếch đại công suất đóng,đảo chiều khi gặp vật cản, vận hành ngược (đóng bằng điện, mở lò xo), điều chỉnh tốc độ gió |